
Lõi PP 10 inch
30.000đ đến 100.000đ
Lõi lọc nước cần được thay thế đúng hạn để đảm bảo khả năng lọc của máy lọc nước. Scimitar – Chuyên gia Máy lọc nước, là đơn vị cung cấp các sản phẩm lõi lọc nước của đa số các dòng máy lọc nước trên thị trường. Cùng xem bảng giá thay lõi lọc nước của các dòng máy Geyser, Karofi, KoriHome, Kangaroo, Aqua Star, AO Smith, Mutosi, Daikiosan… nhé.
Gồm lõi PP/CTO/Cation - GAC - Aragon Geyser. Thời gian thay lõi 6-9 tháng (lõi 1,2) và 18-24 tháng (lõi 3).
Hệ thống lõi chức năng (lõi T33, lõi khoáng, lõi nano bạc, lõi bio 4 ngăn...). Thời gian thay lõi 18-24 tháng. Giá mỗi lõi từ 125.000đ đến 300.000đ.
Gồm lõi PP Ecotar, Aragon và CBC Ecotar. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm lõi Ecotar, Aragon Bio và BAF Ecotar. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm lõi Ecotar, Aragon Bio và Disruptor Ecotar. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm lõi Aquasoft, Aragon Bio và CBC. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm lõi CBC Ecolux, Aragon Ecolux và Catalon Ecolux. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm lõi PP và 2 lõi CBC. Thời gian thay lõi 6-9 tháng.
Lõi quan trọng nhất trong máy RO Geyser. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm lõi than hoạt tính số 5 và lõi khoáng số 6. Thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Lõi Hydrogen Alkaline Geyser Allegro ORP có thời gian thay lõi 18-24 tháng.
Gồm các lõi PP, CTO, OCB, Cation. Thời gian thay lõi 6-9 tháng.
Lõi quan trọng nhất trong máy Karofi. Thời gian thay lõi 18-24 tháng hoặc 24-36 tháng. Giá màng từ 650.000đ đến 870.000đ tùy loại màng.
Hệ thống lõi chức năng (lõi T33, lõi khoáng, lõi nano bạc, lõi hồng ngoại, lõi alkaline, lõi hydrogen...). Thời gian thay lõi 18-24 tháng. Giá mỗi lõi từ 220.000đ đến 430.000đ.
Một số dòng máy có sử dụng đèn UV tại vị trí lõi số 9 hoặc số 10. Thời gian thay đèn UV 12 tháng.
Gồm 1-2 lõi Sediment và 1-2 lõi Pre-Carbon. Thời gian thay lõi 12 tháng. Giá mỗi lõi Sediment 250.000đ, giá mỗi lõi Pre-Carbon 300.000đ.
Lõi quan trọng nhất trong máy KoriHome. Thời gian thay lõi 36 tháng.
Gồm lõi Post Carbon, Khoáng Mineral, Hồng ngoại xa Infrared, Nano Silver, Hydrogen Alkaline... Thời gian thay lõi 18 tháng. Giá mỗi lõi 1.500.000đ.
Gồm các lõi PP, CTO, OCB, Cation. Thời gian thay lõi 6-9 tháng.
Lõi quan trọng nhất trong máy Kangaroo. Thời gian thay lõi 24-36 tháng. Giá màng RO từ 550.000đ đến 750.000đ tùy loại màng.
Hệ thống lõi chức năng (lõi T33, lõi khoáng, lõi nano bạc, lõi hồng ngoại, lõi alkaline, lõi ORP, lõi bóng gốm, omega...). Thời gian thay lõi 18-24 tháng. Giá mỗi lõi từ 320.000đ đến 660.000đ.
Một số dòng máy có sử dụng đèn UV tại vị trí lõi số 9 hoặc số 10. Thời gian thay đèn UV 12 tháng.
Lõi số 1 Aqua Star. Thời gian thay lõi 12 tháng.
Lõi số 2 Aqua Star. Thời gian thay lõi 24 tháng.
Lõi số 3 Aqua Star. Thời gian thay lõi 24 tháng.
Lõi số 4 Aqua Star. Thời gian thay lõi 24 tháng.
Lõi số 5 Aqua Star. Thời gian thay lõi 24 tháng.
Lõi số 6 Aqua Star. Thời gian thay lõi 24 tháng.
Gồm các lõi Sediment, PP, GAC, CB, SCB, Composite. Thời gian thay lõi 12 tháng. Cấu hình lõi thay đổi theo dòng máy, thường là PP-GAC-PP (Dòng A1, A2, AS1E, AS2, G1, G2, M1, M2, CS1, VET1) hoặc Sediment-SCB (Dòng C1, C2) hoặc PP-Sediment-CB (Dòng Z4, Z7) hoặc PP-CB-PAC (Dòng U2, U3) hoặc Composite (Dòng ASH1). Giá lõi PP/Sediment 220.000đ, lõi GAC 275.000đ, lõi CB/SCB/PAC 300.000đ, lõi Composite 385.000đ. Như vậy, lõi lọc thô AO Smith có giá dao động từ 385.000đ, đến 820.000đ tùy dòng máy.
Lõi quan trọng nhất trong máy AO Smith. Thời gian thay lõi 36 tháng.
Thời gian thay lõi 12-18 tháng. Giá lõi PAC 300.000đ hoặc 385.000đ.
Thời gian thay lõi 12 tháng.
Thời gian thay đen UV khoảng 12 tháng,
Gồm lõi PP, lõi OCB/Cation và lõi CTO. Cấu hình phổ biến PP-OCB-PP. Thời gian thay lõi 6-9 tháng. Giá lõi PP 100.000đ (lõi thường) hoặc 200.000đ (lõi đúc). Giá lõi OCB 150.000đ (lõi thường) hoặc 250.000đ (lõi đúc).
Lõi quan trọng nhất trong máy Mutosi. Thời gian thay lõi 24-36 tháng. Giá màng Ro từ 520.000đ đến 690.000đ tùy công suất màng.
Hệ thống lõi chức năng (lõi T33, lõi Alkaline Hydrogen, lõi khoáng Mineral, lõi hồng ngoại, lõi Nano bạc). Thời gian thay lõi 12-18 tháng. Giá mỗi lõi từ 200.000đ đến 360.000đ.
Gồm các lõi PP, CTO, Ceramic, OCB/Cation. Thời gian thay lõi PP, CTO, OCB, Cation 6-12 tháng. Thời gian thay lõi Ceramic 18-36 tháng. Giá lõi PP 100.000đ, lõi CTO 150.000đ, lõi Ceramic 200.000đ, lõi OCB/Cation 150.000đ.
Lõi quan trọng nhất trong máy Daikiosan. Thời gian thay lõi 18-36 tháng.
Hệ thống lõi chức năng (lõi T33, lõi Alkaline, lõi khoáng đá Maifan, lõi hồng ngoại, lõi Nano bạc). Thời gian thay lõi 18-24 tháng. Giá mỗi lõi từ 150.000đ đến 360.000đ.
30.000đ đến 100.000đ
150.000đ đến 200.000đ
200.000đ đến 250.000đ
650.000đ đến 1.050.000đ
120.000đ đến 250.000đ
250.000đ đến 350.000đ